Từ điển Thiều Chửu
戒 - giới
① Răn, như khuyến giới 勸戒. ||② Phòng bị, như dư hữu giới tâm 予有戒心 ta có lòng phòng bị. ||③ Trai giới, trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới. ||④ Lấy làm răn, như giới tửu 戒酒 răn uống rượu, giới yên 戒煙 răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới 破戒. Ðạo Phật cho kiêng: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒) là ngũ giới 五戒.

Từ điển Trần Văn Chánh
戒 - giới
① Đề phòng, phòng bị, canh phòng: 戒備森嚴 Canh phòng nghiêm mật; 予有戒心 Ta có ý phòng bị; ② Răn: 勸戒 Khuyến giới. (Ngr) Chớ, tránh: 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy; ③ Lấy làm răn. (Ngr) Cai, chừa: 戒煙 Cai thuốc; 戒酒 Cai rượu, chừa rượu; ④ Cấm, cấm chỉ: 酒戒 Cấm uống rượu; ⑤ (tôn) Giới luật của Phật giáo: 受戒 Thụ giới; 破戒 Phá giới; ⑥ Nhẫn: 鑽戒 Nhẫn kim cương; ⑦ (văn) Cõi (dùng như 界, bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戒 - giới
Lo trước đầy đủ. Phòng bị — Thận trọng giữ gìn — Bảo cho biết. Răn bảo — Giữ sự trai tịnh — Tiếng nhà Phật, có nghĩa là bó buộc, ngăn cấm.


寶戒 - bảo giới || 八戒 - bát giới || 不戒意 - bất giới ý || 警戒 - cảnh giới || 告戒 - cáo giới || 戒備 - giới bị || 戒律 - giới luật || 戒心 - giới tâm || 勸戒 - khuyến giới || 鏡戒 - kính giới || 五戒 - ngũ giới || 破戒 - phá giới || 佛戒 - phật giới || 色戒 - sắc giới || 受戒 - thụ giới || 齋戒 - trai giới || 持戒 - trì giới || 懲戒 - trừng giới ||